Thực đơn
Quan hệ ngoại giao của Việt Nam Quan hệ quốc tếQuốc gia | Ngày bắt đầu quan hệ ngoại giao[16] | Ghi chú |
---|---|---|
Lào | 5/9/1962 | Xem Quan hệ Việt Nam – Lào |
Campuchia | 24/6/1967 | Xem Quan hệ Việt Nam – Campuchia |
Thái Lan | 6/8/1976 | Xem Quan hệ Việt Nam – Thái Lan (Đối tác chiến lược từ năm 2013) |
Malaysia | 30/3/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam – Malaysia (Đối tác chiến lược từ năm 2013) |
Singapore | 1/8/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam – Singapore (Đối tác chiến lược từ năm 2015) |
Indonesia | 30/12/1955 | Xem Quan hệ Việt Nam – Indonesia (Đối tác chiến lược từ năm 2013) |
Myanmar | 28/5/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam – Myanmar (Đối tác toàn diện từ năm 2017) |
Philippines | 12/7/1976 | Xem Quan hệ Việt Nam – Philippines (Đối tác chiến lược từ năm 2015) |
Brunei | 29/2/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam – Brunei |
Đông Timor | 28/7/2002 | Xem Quan hệ Việt Nam – Đông Timor |
Quốc gia | Ngày bắt đầu quan hệ ngoại giao[16] | Ghi chú |
---|---|---|
Nga, ( Liên Xô) | 30/1/1950 | Xem Quan hệ Việt – Nga (Đối tác chiến lược toàn diện từ năm 2016) |
Cộng hòa Séc | 2/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam – Séc Trước là Tiệp Khắc |
Slovakia | 2/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam – Slovakia |
Hungary | 3/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam - Hungary |
Romania | 3/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam - Romania |
Ba Lan | 4/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ba Lan |
Bulgaria | 8/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam – Bulgaria
|
Albania | 11/2/1950 | Xem Quan hệ Việt Nam – Albania |
Serbia | 10/3/1957 | Xem Quan hệ Việt Nam – Serbia Trước là Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư (1943–1992) |
Thụy Điển | 11/1/1969 | Xem Quan hệ Việt Nam – Thụy Điển
|
Thụy Sĩ | 11/10/1971 | Xem Quan hệ Việt Nam – Thụy Sĩ
|
Đan Mạch | 25/11/1971 | Xem Quan hệ Việt Nam – Đan Mạch (Đối tác toàn diện từ năm 2013)
|
Na Uy | 25/11/1971 | Xem Quan hệ Việt Nam - Na Uy |
Áo | 1/12/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Áo |
Phần Lan | 25/1/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Phần Lan |
Bỉ | 22/3/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Bỉ |
Italy | 23/3/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Italy (Đối tác chiến lược từ năm 2013) |
Hà Lan | 9/4/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Hà Lan |
Pháp | 12/4/1973 (ngày Pháp thiết lập ngoại giao đặc biệt với VNDCCH) | Xem Quan hệ Việt Nam – Pháp (Đối tác chiến lược từ năm 2013)
|
Iceland | 5/8/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Iceland |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 12/4/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam – Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (Đối tác chiến lược từ năm 2010) |
Luxembourg | 15/11/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam – Luxembourg |
Malta | 14/11/1974 | Xem Quan hệ Việt Nam - Malta |
Hy Lạp | 15/4/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Hy Lạp |
Bồ Đào Nha | 1/7/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Bồ Đào Nha |
Đức | 23/9/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam – Đức (Đối tác chiến lược từ năm 2011) |
Síp | 1/12/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Síp |
Tây Ban Nha | 23/5/1977 | Xem Quan hệ Việt Nam - Tây Ban Nha (Đối tác chiến lược từ năm 2009) |
Ukraine | 23/1/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ukraine (Đối tác toàn diện từ năm 2011) |
Belarus | 24/1/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Belarus |
Latvia | 12/2/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Latvia |
Estonia | 20/2/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Estonia |
Lithuania | 18/3/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Lithuania |
Moldova | 11/6/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Moldova |
Georgia | 30/6/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Georgia |
Armenia | 14/7/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Armenia |
Slovenia | 7/6/1994 | Xem Quan hệ Việt Nam - Slovenia |
Macedonia | 10/6/1994 | Xem Quan hệ Việt Nam - Macedonia |
Croatia | 1/7/1994 | Xem Quan hệ Việt Nam - Croatia |
Bosnia và Herzegovina | 26/1/1996 | Xem Quan hệ Việt Nam - Bosnia và Herzegovina |
Ireland | 5/4/1996 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ireland |
Montenegro | 4/8/2006 | Xem Quan hệ Việt Nam - Montenegro |
Andorra | 12/6/2007 | Xem Quan hệ Việt Nam - Andorra |
San Marino | 6/7/2007 | Xem Quan hệ Việt Nam - San Marino |
Monaco | 29/11/2007 | Xem Quan hệ Việt Nam - Monaco |
Liechtenstein | 2/7/2008 | Xem Quan hệ Việt Nam - Liechtenstein |
Vatican | Chưa thiết lập quan hệ ngoại giao | Xem Quan hệ Việt Nam - Tòa Thánh Sau khi kết thúc Chiến tranh Việt Nam, Khâm sứ Tòa Thánh đã bị buộc phải rời Việt Nam. Từ đó, Khâm sứ Tòa Thánh không có quyền hạn như đại sứ, không phải là đại diện ngoại giao của một Nhà nước, các Khâm sứ Tòa Thánh tại Việt Nam không bị đàn áp, nhưng vẫn không được hoạt động kể từ năm 1975.[24]Vào 1/2011, Tòa Thánh bổ nhiệm đầu tiên làm "Sứ thần Tòa Thánh không thường trú tại Việt Nam" là Tổng Giám mục Leopoldo Girelli. Ông là Tổng Giám mục đầu tiên kiêm nhiệm vai trò khác như Sứ thần Tòa Thánh tại Singapore và Khâm sứ Tòa Thánh tại Malaysia, từ năm 2011 đến năm 2017. Vào tháng 5/2018, Tòa Thánh bổ nhiệm Tổng giám mục Marek Zalewski làm Sứ thần Tòa Thánh thứ hai tại Việt Nam. |
Quốc gia | Ngày bắt đầu quan hệ ngoại giao[16] | Ghi chú |
---|---|---|
Guinea | 9/10/1958 | Xem Quan hệ Việt Nam - Guinea |
Mali | 30/10/1960 | Xem Quan hệ Việt Nam - Mali |
Maroc | 27/3/1961 | Xem Quan hệ Việt Nam - Maroc |
Cộng hoà Dân chủ Congo | 13/4/1961 | Xem Quan hệ Việt Nam - Cộng hoà Dân chủ Congo |
Algeria | 28/10/1962 | Xem Quan hệ Việt Nam - Algeria |
Ai Cập | 1/9/1963 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ai cập |
Cộng hòa Congo | 16/7/1964 | Xem Quan hệ Việt Nam - Cộng hòa Congo |
Tanzania | 14/2/1965 | Xem Quan hệ Việt Nam - Tanzania |
Mauritania | 15/3/1965 | Xem Quan hệ Việt Nam - Mauritania |
Ghana | 25/3/1965 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ghana |
Sudan | 26/8/1969 | Xem Quan hệ Việt Nam - Sudan |
Senegal | 29/12/1969 | Xem Quan hệ Việt Nam - Senegal |
Somali | 7/6/1970 | Xem Quan hệ Việt Nam - Somali |
Cameroon | 30/8/1972 | Xem Quan hệ Việt Nam - Cameroon |
Guinea Xích Đạo | 1/9/1972 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ghi nê Xích đạo |
Zambia | 15/9/1972 | Xem Quan hệ Việt Nam - Zambia |
Tunisia | 15/12/1972 | Xem Quan hệ Việt Nam - Tunisia |
Madagascar | 19/12/1972 | Xem Quan hệ Việt Nam - Madagascar |
Uganda | 9/2/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Uganda |
Benin | 14/3/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Benin |
Guiné-Bissau | 30/9/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Guiné-Bissau |
Burkina Faso | 16/11/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Burkina Faso |
Gambia | 30/11/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Gambia |
Gabon | 9/1/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Gabon |
Togo | 8/2/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Togo |
Niger | 7/3/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Niger |
Libya | 15/3/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Libya |
Burundi | 16/4/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Burundi |
Mozambique | 25/6/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Mozambique |
Cape Verde | 8/7/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Cape Verde |
Rwanda | 30/9/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Rwanda |
Côte d'Ivoire | 6/10/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Bờ Biển Ngà |
Angola | 12/11/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - Angola |
Ethiopia | 23/2/1976 | Xem Quan hệ Việt Nam - Ethiopia |
Nigeria | 25/5/1976 | Xem Quan hệ Việt Nam - Nigeria |
São Tomé và Príncipe | 6/11/1976 | Xem Quan hệ Việt Nam - São Tomé và Príncipe |
Sierra Leone | 24/6/1978 | Xem Quan hệ Việt Nam - Sierra Leone |
Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy | 2/3/1979 | Xem Quan hệ Việt Nam - Sahrawi |
Seychelles | 16/8/1979 | Xem Quan hệ Việt Nam - Seychelles |
Zimbabwe | 24/7/1981 | Xem Quan hệ Việt Nam - Zimbabwe |
Chad | 5/10/1981 | Xem Quan hệ Việt Nam - Chad |
Namibia | 21/3/1990 | Xem Quan hệ Việt Nam - Namibia |
Djibouti | 30/4/1991 | Xem Quan hệ Việt Nam - Djibouti |
Eritrea | 20/7/1993 | Xem Quan hệ Việt Nam - Eritrea |
Nam Phi | 22/12/1993 | Xem Quan hệ Việt Nam - Nam Phi (Đối tác toàn diện từ năm 2004) |
Mauritius | 4/5/1994 | Xem Quan hệ Việt Nam - Mauritius |
Kenya | 21/12/1995 | Xem Quan hệ Việt Nam - Kenya |
Lesotho | 6/1/1998 | Xem Quan hệ Việt Nam - Lesotho |
Cộng hòa Trung Phi | 10/11/2008 | Xem Quan hệ Việt Nam - Trung Phi |
Botswana | 11/2/2009 | Xem Quan hệ Việt Nam - Botswana |
Swaziland | 21/5/2013 | Xem Quan hệ Việt Nam - Swaziland |
Comoros | 25/9/2015 | Xem Quan hệ Việt Nam - Comoros |
Liberia | 28/6/2016 | Xem Quan hệ Việt Nam - Liberia |
Malawi | Chưa thiết lập quan hệ ngoại giao | Xem Quan hệ Việt Nam - Malawi
|
Nam Sudan | 21/2/2019 | Xem Quan hệ Việt Nam - Nam Sudan
|
Quốc gia | Ngày bắt đầu quan hệ ngoại giao[16] | Ghi chú |
---|---|---|
Australia | 26/2/1973 | Xem Quan hệ Việt Nam - Australia (Đối tác chiến lược từ năm 2018) |
New Zealand | 19/6/1975 | Xem Quan hệ Việt Nam - New Zealand (Đối tác toàn diện từ năm 2009) |
Vanuatu | 3/3/1982 | Xem Quan hệ Việt Nam - Vanuatu |
Papua New Guinea | 3/11/1989 | Xem Quan hệ Việt Nam - Papua New Guinea |
Quần đảo Marshall | 1/7/1992 | Xem Quan hệ Việt Nam - Quần đảo Marshall |
Fiji | 14/5/1993 | Xem Quan hệ Việt Nam - Fiji |
Samoa | 9/3/1994 | Xem Quan hệ Việt Nam - Samoa |
Micronesia | 22/9/1995 | Xem Quan hệ Việt Nam - Micronesia |
Quần đảo Solomon | 30/10/1996 | Xem Quan hệ Việt Nam - Quần đảo Solomon |
Nauru | 21/6/2006 | Xem Quan hệ Việt Nam - Nauru |
Palau | 18/8/2008 | Xem Quan hệ Việt Nam - Palau |
Kiribati | 15/9/2014 | Xem Quan hệ Việt Nam - Kiribati |
Tonga | Chưa thiết lập quan hệ ngoại giao | Xem Quan hệ Việt Nam - Tonga |
Tuvalu | Chưa thiết lập quan hệ ngoại giao | Xem Quan hệ Việt Nam - Tuvalu |
Thực đơn
Quan hệ ngoại giao của Việt Nam Quan hệ quốc tếLiên quan
Quan Quan hệ tình dục Quang Trung Quan Vũ Quan hệ ngoại giao của Việt Nam Quan hệ Trung Quốc – Việt Nam Quan họ Quang hợp Quan Hiểu Đồng Quan sát trực tiếp sóng hấp dẫn lần đầu tiênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quan hệ ngoại giao của Việt Nam http://www.mfa.bg/hanoi/ http://www.vn.embassyinformation.com/ http://www.novinite.com/view_news.php?id=72667 http://www.ambhanoi.um.dk/ http://www.viet.rfi.fr/viet-nam/20130627-viet-nam-... http://ambafrance-vn.org http://web.archive.org/web/20140506004436/http://w... http://nghiencuuquocte.org/2017/03/04/dai-chien-lu... http://www.vietnamembassy-usa.org/news/story.php?d... http://nld.com.vn/thoi-su-quoc-te/viet-nam-phap-do...